Bột 317L
Tổng quan về Bột 317L Bột 317L là một loại bột thép không gỉ austenitic chứa 18% crom, 3% molybdenum và 0,08% carbon. Nó cung cấp một sự kết hợp tuyệt vời giữa kháng ăn mòn, độ bền, khả năng hàn và chi phí. Các tính chất chính và ưu điểm của bột 317L bao gồm: Các Tính Chất và Đặc Điểm của Bột 317L Chi Tiết Tính chất Thành phần Hợp kim Fe-18Cr-3Mo-0.08C Mật độ 8,0 g/cc Hình dạng hạt...
MOQ nhỏ
Tìm nguồn cung ứng linh hoạt cho hàng trăm sản phẩm
Hỗ trợ tùy chỉnh
Bột tùy chỉnh theo ngành
Giao hàng nhanh chóng
Bằng DHL Express, an toàn và nhanh chóng trực tiếp đến tay bạn
Tổng quan về 317L Powder
Bột 317L là bột thép không gỉ Austenit chứa 18% crôm, 3% molypden và 0,08% carbon. Bột này đem lại sự kết hợp tuyệt vời về khả năng chống ăn mòn, độ bền, khả năng hàn và chi phí.
Tính chất và lợi điểm chính của bột 317L bao gồm:
Tính chất và đặc điểm của bột 317L
thuộc tính | Chi tiết |
---|---|
Sáng tác | Hợp kim Fe-18Cr-3Mo-0.08C |
Mật độ | 8,0 g/cc |
Hình dạng hạt | Không đều, góc cạnh |
Phạm vi kích thước | 10-150 micron |
Mật độ biểu kiến | Tối đa 50% mật độ thực |
Khả năng chảy | Vừa đủ |
Khả năng chống ăn mòn | Xuất sắc trong nhiều môi trường |
Đang tăng cường | Làm nguội chế tác và nâng cao sức bền nhờ dung dịch rắn |
Bột 317L được sử dụng rộng rãi trong quá trình xử lý hóa chất, ứng dụng hàng hải, ngành giấy và bột giấy, sản xuất điện hạt nhân và các tính năng kiến trúc cần khả năng chống chịu thời tiết.
Thành phần bột 317L
Thành phần điển hình của bột thép không gỉ 317L:
Thành phần bột 317L
Nguyên tố | Tỉ trọng |
---|---|
Iron (Fe) | Sự cân bằng |
Crom (Cr) | 17-19% |
Niken (Ni) | 11-15% |
Molybdene (Mo) | 2.5-3.5% |
Mangan (Mn) | <2% |
Carbon (C) | Tối đa 0,08% |
Silic (Si) | Tối đa 1% |
Nitơ (N) | Tối đa 0,10% |
Lưu huỳnh (S) | Tối đa 0,03% |
- Sắt cung cấp chất nền ferritic và tính dẻo
- Chromium giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
- Nikel ổn định cấu trúc austenit
- Molypden làm tăng thêm nữa khả năng chống đọng hố
- Carbon, nitrogen và sulfur được kiểm soát như những tạp chất
Hợp chất này có độ cân bằng tuyệt vời giữa khả năng chống ăn mòn, độ dễ uốn, khả năng hàn và chi phí.
Tính chất vật lý của bột 317L
Tính chất vật lý của bột 317L
Bất động sản | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 8,0 g/cc |
Điểm Nóng Chảy | 1370-1400¡«C |
Độ điện trở | 0,8 Ã−´Î-m |
Độ dẫn nhiệt | 16 W/mK |
Sự giãn nở vì nhiệt | 16 x 10^-6 /K |
Nhiệt độ maxium phục vụ | 900¡«C |
- Mật độ cao so với thép không gỉ ferritic
- Duy trì sức mạnh và khả năng kháng ăn mòn ở nhiệt độ cao
- Độ điện trở cao hơn so với sắt nguyên chất hoặc thép cacbon
- Dẫn nhiệt thấp hơn thép cacbon
- Có thể chịu được dịch vụ liên tục lên đến 900 "¡«C
Các đặc tính vật lý làm cho 317L phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao đòi hỏi khả năng chống ăn mòn.
Tính chất cơ học của bột 317L
Tính chất cơ học của bột 317L
Bất động sản | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo | 515-620 MPa |
Cường độ chảy | 205-275 MPa |
Kéo dài | 40-50% |
Độ cứng | 88-95 HRB |
Khả năng chịu va đập | 100-150 J |
Modun đàn hồi | 190-210 GPa |
- Kết hợp tuyệt vời giữa độ bền và độ dẻo dai
- Có thể tôi luyện đáng kể để tăng thêm sức mạnh
- Rất cứng dai và chịu va đập tốt
- Độ bền còn có thể được cải thiện thêm thông qua công đoạn cán nguội
- Độ cứng tương đối thấp trong điều kiện ủ
Tính chất này đem lại sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền, độ dễ uốn và độ dai cần thiết cho nhiều môi trường ăn mòn.
Ứng dụng của bột 317L
Các ứng dụng điển hình của bột thép không gỉ 317L bao gồm:
Ứng dụng của bột 317L
Ngành | Cách sử dụng ví dụ |
---|---|
Hóa chất | Bồn chứa, van, ống, bơm |
Hóa dầu | Thiết bị gia công, ống, van |
Thủy quân lục chiến | Trục chân vịt, chốt, phần cứng sàn |
Hạt nhân | Bình phản ứng, vỏ bọc thanh nhiên liệu |
Kiến trúc | Lan can, tấm ốp tường, mái nhà |
Một số sản phẩm cụ thể được sử dụng:
- Thiết bị kiểm soát ô nhiễm có chức năng xử lý axit nóng
- Cấu trúc bên trong lò phản ứng hạt nhân
- Trục chân vịt tàu biển, các phụ kiện trên boong
- Ống dẫn, van của ngành bột giấy và giấy
- Tấm ốp trang trí kiến trúc, mái, vật liệu ốp
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời kết hợp với khả năng gia công tốt giúp 317L được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi cao.
Thông số kỹ thuật Bột 317L
Quy cách và tiêu chuẩn liên quan:
317L Tiêu chuẩn bột
Tiêu chuẩn | Miêu tả |
---|---|
ASTM A276 | Tiêu chuẩn cho thép không gỉ dạng thanh và hình dạng |
ASTM A479 | Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ |
AMS 5524 | Thanh thép không gỉ ủ, dây, đồ rèn |
ASME SA-276 | Bản sắc chuẩn cho thanh và hình dạng thép không gỉ |
AISI 630 | Tiêu chuẩn về thép không gỉ 17Cr-4Ni cứng hóa kết tủa |
Các tiêu chuẩn này xác định:
- Giới hạn thành phần hóa học trong hợp kim 317L
- Mức tạp chất cho phép như S, P
- Các tính chất cơ học bắt buộc
- Phương pháp sản xuất đã được chấp thuận
- Giao thức thử nghiệm tuân thủ pháp luật
- Đóng gói, dán nhãn và lập tài liệu phù hợp
Việc đáp ứng các yêu cầu chứng nhận đảm bảo sự phù hợp của bột đối với các ứng dụng đã định.
Kích thước hạt bột 317L
Phân phối kích thước hạt bột 317L
Kích thước hạt | Đặc điểm |
---|---|
10-45 micron | Hạng mục siêu mịn cho bề mặt hoàn thiện và mật độ cao |
45-150 microns | Cấp bậc thô liền mạch mang lại khả năng chảy tốt |
15-150 micron | Cấp tiêu chuẩn cho việc ép và thiêu kết |
- Các hạt vụn cho phép độ làm đặc lớn hơn trong quá trình nung kết
- Bột thô hơn chảy tốt hơn và làm đầy khoang khuôn đồng đều
- Phạm vi kích thước được điều chỉnh dựa trên các đặc tính của bộ phận cuối cùng cần thiết
- Có sẵn dạng bột nguyên tử hóa bằng khí và bằng nước
Điều khiển phân bố kích thước hạt giúp tối ưu hóa hành vi xử lý và hiệu suất phần cuối cùng.
Tỷ trọng biểu kiến của bột 317L
Tỷ trọng biểu kiến của bột 317L
Mật độ biểu kiến | Chi tiết |
---|---|
Tối đa 50% mật độ thực | Đối với dạng hình bột không đều |
4,5-5,5 g/cc là chuẩn | Tăng cường thêm với mật độ đóng gói lớn hơn |
- Mật độ bề ngoài cao hơn cải thiện độ chảy và khả năng nén của bột
- Hình thái bất thường giới hạn mật độ đóng gói cực đại
- Trong trường hợp bột hình cầu có thể đạt giá trị lên đến 60%
- Mật độ biểu kiến cao cải thiện hiệu suất ép đầy của máy ép
Mật độ bên ngoài cao hơn hướng đến năng suất sản xuất tốt hơn và chất lượng từng thành phần.
Phương pháp sản xuất bột 317L
Sản xuất bột 317L
Phương pháp | Chi tiết |
---|---|
Gas atomization translated to Vietnamese would be "Phân tử hoá khí." | Khí trơ chịu áp suất cao phá dòng kim loại nóng chảy thành những giọt nhỏ mịn |
Nguyên tử hóa nước | Tia nước áp suất cao có thể phá vỡ kim loại thành các hạt mịn |
Nấu chảy cảm ứng chân không | Nguyên liệu đầu vào độ tinh khiết cao được nấu chảy trong một môi trường chân không |
Nấu chảy nhiều lần | Cải thiện tính đồng nhất về mặt hóa học |
Rây | Phân loại bột thành những khoảng kích cỡ hạt khác nhau |
- Phun nguyên tử khí cung cấp cấu trúc hình thái bột hình cầu, sạch
- Phun nước là một quá trình chi phí thấp hơn với các hạt không đều
- Nấu chảy chân không và nấu chảy lại làm giảm thiểu tạp chất dạng khí
- Hậu xử lý cho phép tùy chỉnh kích thước hạt
Sản xuất tự động và quá trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt cho ra loại bột phù hợp với các ứng dụng quan trọng.
Định giá bột thép không gỉ 317L
Định giá bột thép không gỉ 317L
Yếu tố | Ảnh hưởng đến giá |
---|---|
Mức độ tinh khiết | Độ tinh khiết cao hơn làm tăng chi phí |
Hình thái bột | Bột hình cầu tốn kém hơn dạng bột không đều |
Kích thước hạt | Bột siêu mịn có giá đắt hơn |
Khối lượng đơn hàng | Số lượng mua lớn hơn thì giá trên mỗi đơn vị thấp hơn |
Các dịch vụ bổ sung | Tùy chỉnh làm tăng chi phí |
Bảng giá tham khảo
- Bột 317L không đều: 6-10 đô la/kg
- Bột 317L hình cầu: 10-15 đô la/kg
- Giá bán số lượng lớn có thể thấp hơn từ 30-50%
Giá cả phụ thuộc vào độ tinh khiết, đặc điểm hạt, khối lượng đơn hàng và nhu cầu tùy chỉnh.
Nhà cung cấp bột 317L
Nhà cung cấp bột 317L
Công ty | Địa điểm |
---|---|
Haganes | Thụy Điển |
Sandvik | Đức |
CNPC Powder | Trung Quốc |
Sản phẩm bột Carpenter | Hoa Kỳ |
Erasteel | Pháp |
Daido Steel | Nhật Bản |
Các yếu tố chính để lựa chọn nhà cung cấp:
- Các loại bột có sẵn
- năng lực sản xuất
- Hình thái và phạm vi cỡ hạt của hạt
- Báo cáo phân tích lô
- Giá và số lượng đặt hàng tối thiểu
- Dịch vụ tùy chỉnh
- Thời gian giao hàng và độ tin cậy
Xử lý và bảo quản bột 317L
Xử lý bột 317L
Đề xuất | Lý do |
---|---|
Sử dụng PPE và thông gió | Tránh tiếp xúc với các hạt kim loại mịn |
Đảm bảo nối đất đúng quy cách | Phòng ngừa điện tĩnh khi xử lý |
Tránh các nguồn gây cháy | Bột sẽ cháy trong bầu không khí ôxy |
Sử dụng các công cụ không phát tia lửa | Ngăn ngừa khả năng bắt lửa |
Thực hiện theo quy trình an toàn | Giảm nguy cơ bỏng, hít và nuốt phải |
Lưu trữ trong các thùng chứa ổn định | Ngăn ngừa nhiễm bẩn hoặc oxi hóa |
Vì bột 317L dễ cháy, nên cần kiểm soát các rủi ro do cháy nổ trong quá trình xử lý và bảo quản. Nếu không, nó tương đối an toàn nếu thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp.
Kiểm tra và thử nghiệm bột 317L
Kiểm tra Bột 317L
Kiểm tra | Chi tiết |
---|---|
Phân tích hóa học | ICP và XRF xác minh thành phần |
Phân phối kích thước hạt | Phổ nhiễu xạ Laser xác định phân bố kích thước |
Mật độ biểu kiến | Kiểm tra lưu lượng kế Hall theo tiêu chuẩn ASTM B212 |
Hình thái bột | Quảng cảnh hiển thị hình dạng hạt SEM |
Phân tích lưu lượng | Tốc độ chảy theo trọng lực qua ống phun cụ thể |
Mất do nung | Xác định độ ẩm còn sót lại |
Các cuộc thử nghiệm nghiêm ngặt đảm bảo rằng bột đạt độ tinh khiết hóa học cần thiết, đặc điểm của hạt, mật độ, hình dạng và khả năng chảy theo các thông số kỹ thuật áp dụng.
317L bột Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm của Bột 317L
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường
- Độ bền nhiệt độ cao và khả năng chống ôxi hóa
- Có tính dẻo, dai và tính hàn tốt
- Tiết kiệm hiệu quả hơn loại thép austenit niken cao
- Có thể tạo hình dễ dàng bằng các kỹ thuật thông thường
- Có thể được làm cứng trong quá trình gia công lạnh/ấm
Nhược điểm của bột 317L
- Khả năng chịu ứng suất dài hạn ở nhiệt độ cao thấp hơn một số loại thép ferit
- Độ cứng và khả năng chịu mài mòn thấp hơn thép mác martensite
- Dễ bị nứt rạn do ứng suất ăn mòn clorua
- Yêu cầu ủ sau khi hàn để ngăn nhạy cảm
- Khả năng tạo hình và ép nguội hạn chế
- Biến đổi màu bề mặt theo thời gian khi tiếp xúc ở ngoài trời
So sánh với 316L dạng bột
Bột Thép Không Gỉ 317L so với 316L
Tham số | 317L | 316L |
---|---|---|
Mật độ | 8,0 g/cc | 8,0 g/cc |
Sức mạnh | 515-620 MPa | 485-550 MPa |
Khả năng chống ăn mòn | Xuất sắc | Nổi bật |
Khả năng chống rỗ | Rất tốt | Xuất sắc |
Chi phí | Thấp | Cao |
Những cách sử dụng | Ngành công nghiệp chế biến, hàng hải | Hóa chất, dược phẩm |
- 317L cung cấp độ bền cao hơn với chi phí thấp hơn
- 316L cung cấp khả năng chống mòn rỗ tốt hơn
- Hợp kim 317L có khả năng chống ăn mòn ứng suất do clorua tốt
- 316L được ưa chuộng cho các môi trường dễ bị ăn mòn cực độ
- 317L phù hợp cho các ứng dụng hàng hải và ngành công nghiệp hạt nhân
Câu hỏi thường gặp về bột thép không gỉ 317L
Q: Ứng dụng chính của bột thép không gỉ 317L là gì?
A: Các ứng dụng chính bao gồm chế biến hóa chất, hóa dầu, hàng hải, hạt nhân, bột giấy và giấy, và kiến trúc. Vật liệu này được sử dụng cho các trang bị như bể, van, ống, bơm, trục và lớp phủ.
Câu hỏi: Cần thực hiện biện pháp phòng ngừa nào khi xử lý bột 317L?
A: Các khuyến cáo về phòng ngừa bao gồm thông gió, nối đất, tránh xa các nguồn gây cháy, sử dụng các dụng cụ không phát tia lửa, bảo vệ bằng đồ bảo hộ, lưu trữ an toàn và kiểm soát việc tiếp xúc với bụi.
H: Môlipđen cải thiện khả năng chống ăn mòn của 317L như thế nào?
A: Molypden tăng cường khả năng chống ăn mòn cục bộ và khe hở trong môi trường có clorua. Nó giữ ổn định lớp thụ động bảo vệ bề mặt.
H: Sự khác biệt chính giữa bột thép không gỉ 304L và 317L là gì?
A: 317L chứa 3% molypden, làm cho nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn đáng kể so với 304L, đặc biệt là ở môi trường biển và các môi trường clorua khác.
Liên lạc với chúng tôi ngay
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết báo giá sản phẩm gần đây và tình trạng còn hàng trong kho.