Al 3003 powder

,

Overview of Al 3003 Powder Al 3003 or 3A21 aluminum is a wrought alloy known for its good cold formability, weldability and corrosion resistance. The manganese additions enhance strength through solid solution strengthening while maintaining workability. Key characteristics of Al 3003 powder include: Moderate strength with good ductility Excellent formability and weldability Good corrosion resistance…

MOQ nhỏ

Tìm nguồn cung ứng linh hoạt cho hàng trăm sản phẩm

Hỗ trợ tùy chỉnh

Bột tùy chỉnh theo ngành

Giao hàng nhanh chóng

Bằng DHL Express, an toàn và nhanh chóng trực tiếp đến tay bạn

Overview of Al 3003 Powder

Al 3003 or 3A21 aluminum is a wrought alloy known for its good cold formability, weldability and corrosion resistance. The manganese additions enhance strength through solid solution strengthening while maintaining workability.

Key characteristics of Al 3003 powder include:

  • Moderate strength with good ductility
  • Excellent formability and weldability
  • Kháng ăn mòn tốt
  • Dẫn nhiệt và điện cao
  • Mật độ thấp
  • Available in a range of powder sizes and shapes

Al 3003 powder is used widely in chemical tanks, pipeline, automotive parts, heat exchangers, utensils, and other applications needing moderate strength, formability and corrosion resistance.

Chemical Composition of Al 3003 Powder

The typical chemical composition of Al 3003 powder is:

Nguyên tố Tỉ trọng
Nhôm (Al) Sự cân bằng
Mangan (Mn) 1.0-1.5%
Iron (Fe) Tối đa 0,7%
Silic (Si) Tối đa 0,6%
Đồng (Cu) 0.05-0.20%
Kẽm (Zn) Tối đa 0,10%
Magie (Mg) Tối đa 0,10%
Crom (Cr) Tối đa 0,10%

Al 3003 powder

Manganese is the main alloying element in 3003 aluminum. Iron, silicon and copper are present as impurity elements. The composition is controlled to ensure optimal properties.

Properties of Al 3003 Powder

Al 3003 powder possesses the following properties:

Bất động sản Giá trị
Mật độ 2,73 g/cm3
Điểm Nóng Chảy 645-650¡«C
Độ dẫn nhiệt 180 W/mK
Độ dẫn điện 43-44% IACS
Mô-đun Young 68–72 GPa
Hệ số Poisson 0.33
Độ bền kéo 145-185 MPa
Cường độ chảy 110-140 MPa
Kéo dài 12-20%
Độ cứng 35-55 Brinell

 

The alloy offers moderate strength with excellent ductility and formability. It has good resistance to atmospheric corrosion. Thermal and electrical conductivity is high.

Production Method for Al 3003 Powder

Commercial production processes used for Al 3003 powder include:

  • Gas atomization translated to Vietnamese would be "Phân tử hoá khí."?- Molten alloy stream disintegrated by high pressure inert gas jets into fine spherical powders.
  • Nguyên tử hóa nước?- High velocity water jet impacts and disintegrates molten metal stream to produce fine powders.
  • Gia công cơ khí?- Ball milling of aluminum flakes/powders to achieve finer particle sizes and powder characteristics.
  • Điện phân?- Aluminum produced through electrolysis process and ground to fine powder. Lower purity.

Gas atomization provides the best control over particle size distribution, morphology and microstructure of the powder.

Applications of Al 3003 Powder

Al 3003 powder is used in the following main applications:

  • sản xuất bồi đắp?- Selective laser melting, binder jetting and other 3D printing processes to produce complex components.
  • Luân kim thuật bột?- Compaction and sintering to create parts with good mechanical properties and machinability.
  • Đúc phun kim loại?- To manufacture small intricate components for automotive and electronics industry.
  • "Phun nhiệt"?- Wire arc spraying to deposit Al 3003 coatings offering moderate wear and corrosion resistance.
  • Vật hàn?- Used as filler wire for arc welding and repair of aluminum components.
  • Chất màu?- Used in paints and coatings to provide luster and corrosion protection.
  • Pyrotechnics in Vietnamese is translated as "Pháo Hoa."Thêm vào các công thức pháo hoa như một loại nhiên liệu do tính cháy của nhôm.

Specifications of Al 3003 Powder

Al 3003 powder is available under different size ranges, shapes and purity levels:

  • Kích thước hạt:?From 10-150 microns for AM methods, up to 300 microns for thermal spray.
  • Hình thái học:?Spherical, granular, flake and irregular particle shapes. Smooth powder flows better.
  • Độ tinh khiết:?From commercial to high purity (99.8%) grades tailored for applications.
  • Khả năng chảy trôi:?Powder customized for flow rates above 25 s/50 g.
  • Điểm?Conforming to ASTM B209, EN 573-3, ISO 209:2007 etc. Custom grades offered.

Global Suppliers of Al 3003 Powder

Some of the major Al 3003 powder suppliers globally are:

  • Valimet Inc, USA
  • Makin Metal Powders, UK
  • Metal Powder Company, USA
  • Shanghai Chaowei Nanotechnology, China
  • AMETEK Reading Alloys, USA
  • CNPC Powder Group, China
  • SCM Metal Products, USA

These companies produce Al 3003 powder suitable for additive manufacturing, thermal spray, welding, powder metallurgy and other uses.

Al 3003 Powder Pricing

Pricing of Al 3003 powder depends on factors like:

  • Mức độ tinh khiết
  • Phân phối kích thước hạt
  • Đặc tính của bột
  • Số lượng đơn hàng
  • Xử lý bổ sung
  • Nhà cung cấp và vị trí
Lớp Mức giá
Quảng cáo $3-8 per kg
Độ tinh khiết cao 8.000-15.000 VNĐ một kg
Siêu mịn 15.000-30.000 đ/kg
Hạng đặc biệt 30-60 đô la/kg

 

Ultrafine, spherical and gas atomized powders command much higher pricing than regular commercial grades.

Storage and Handling of Al 3003 Powder

Al 3003 powder should be properly stored and handled to prevent:

  • Quá trình oxy hóa và phản ứng với độ ẩm
  • Dust explosions from powder ignition
  • Inhalation of fine powder causing health issues
  • Safety practices advised by supplier should be followed

Nên lưu trữ khí trơ, thông gió đầy đủ, nối đất và sử dụng EPI khi chế biến bột.

Phương pháp thử nghiệm và đặc điểm

Key test methods used for Al 3003 powder include:

  • Phân tích hóa học dùng OES hoặc XRF cho thành phần
  • Phân bố kích thước hạt theo tiêu chuẩn ASTM B822
  • Phân tích hình thái bằng hình ảnh SEM
  • Flow rate measurement using Hall flow funnel
  • Xác định mật độ bằng phương pháp pycnometry heli
  • Kiểm tra tạp chất bằng ICP-MS
  • Phân tích vi cấu trúc bằng nhiễu xạ tia X

These testing methods ensure reliable and consistent quality of the aluminum alloy powder.

Comparison Between Al 3003 and Al 6061 Powders

Al 3003 and Al 6061 are two aluminum alloy powders compared:

Tham số Al 3003 Al 6061
Loại hợp kim Không thể xử lý nhiệt Có thể xử lý nhiệt
Hàm lượng Mn 1.0-1.5% 0.15% max
Hàm lượng Mg Tối đa 0,1% 0.8-1.2%
Sức mạnh Vừa đủ Cao hơn
Khả năng chống ăn mòn Tốt Xuất sắc
Khả năng hàn Xuất sắc Tốt
Chi phí Thấp hơn Cao hơn
ỨNG DỤNG Chemical tanks, utensils Aerospace, automotive parts

 

Al 6061 offers higher strength while Al 3003 provides better weldability and formability at a lower cost.

Al 3003 Powder FAQs

Q: How is Al 3003 powder produced?

A: Al 3003 powder is commercially produced using gas atomization, water atomization, mechanical milling, and electrolysis processes. Gas atomization offers the best control of particle characteristics.

Q: What are the main applications for Al 3003 powder?

A: Key applications include additive manufacturing, thermal spraying, powder metallurgy, metal injection molding, welding filler, pigments, and pyrotechnic compositions.

Q: What is the typical Al 3003 powder size used for laser sintering?

A: For selective laser sintering process, the common Al 3003 powder size range is 20-53 microns with spherical morphology for optimal powder bed density.

Q: Does Al 3003 powder require any special handling precautions?

A: Yes, aluminum powders can be flammable and pose explosion risks. It is recommended to handle them carefully under inert atmosphere using proper grounding, ventilation and PPE.

Q: Where can I procure Al 3003 powder suitable for thermal spray coatings?

A: Companies like Valimet, Makin Metal Powders, and AMETEK offer Al 3003 grades suitable for wire arc spray and flame spray coatings needing moderate wear and corrosion resistance.

Liên lạc với chúng tôi ngay

LIÊN HỆ