Bột Cu 99,95
Overview of Cu 99.95 Powder Cu 99.95 powder, also referred to as electrolytic tough pitch (ETP) copper powder, is a high purity copper powder containing a minimum of 99.95% copper. It has excellent electrical and thermal conductivity combined with good mechanical properties. Key applications include electrical contacts, brushes, welding products, brazing, friction materials and diamond…
MOQ nhỏ
Tìm nguồn cung ứng linh hoạt cho hàng trăm sản phẩm
Hỗ trợ tùy chỉnh
Bột tùy chỉnh theo ngành
Giao hàng nhanh chóng
Bằng DHL Express, an toàn và nhanh chóng trực tiếp đến tay bạn
Tổng quan về bột Cu 99,95
Bột Cu 99,95 hay còn gọi là bột đồng tinh điện dẫn điện (ETP) có độ tinh khiết cao, chứa tối thiểu 99,95% đồng.
Nó có khả năng dẫn nhiệt, dẫn điện tuyệt vời kết hợp với các đặc tính cơ học tốt. Các ứng dụng chính bao gồm tiếp điểm điện, bàn chải, sản phẩm hàn, hàn, vật liệu chịu ma sát và dụng cụ kim cương.
Một số tính chất và lợi thế quan trọng của bột Cu 99.95 gồm:
Tính chất và đặc điểm của bột đồng Cu 99,95
thuộc tính | Chi tiết |
---|---|
Sáng tác | Tối thiểu 99,95% đồng |
Mật độ | 8.94 g/cc |
Hình dạng hạt | Không đều, góc cạnh |
Phạm vi kích thước | 2-150 micron |
Mật độ biểu kiến | Tối đa 50% mật độ thực |
Khả năng chảy | Thấp đến trung bình |
Độ dẫn điện | Độ dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời |
Khả năng thiêu kết | Khả năng thiêu kết tốt trong môi trường H2 |
Sạch sẽ | Đồng có độ tinh khiết cao |
Cu 99,95 cung cấp sự cân bằng tối ưu về độ dẫn điện, tính chất cơ học, đặc tính thiêu kết và chi phí để chế tạo chi tiết thông qua ép và thiêu kết
Bột đồng Cu 99,95
Thành phần điển hình của bột Cu 99.95:
Bột đồng Cu 99,95
Nguyên tố | Tỉ trọng |
---|---|
Đồng (Cu) | > 99,95% |
Oxy (O) | Tối đa 0,05% |
Chì (Pb) | Tối đa 0,005% |
Những tạp chất khác | Tối đa 0,005% |
- Đồng có khả năng dẫn điện và tính dẻo dai tuyệt vời
- Oxy có trong tạp chất ảnh hưởng đến tính dẫn điện và sự kết khối
- Cẩn thận kiểm soát chì và các tạp chất khác
Hàm lượng đồng cao mang đến khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời cùng với các tính chất cơ học tốt sau quá trình thiêu kết.
Tính chất vật lý của bột đồng Cu 99,95
Tính chất vật lý của bột đồng Cu 99,95
thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 8.94 g/cc |
Điểm Nóng Chảy | 1083¡«C |
Độ dẫn nhiệt | 400 W/mK |
Độ điện trở | 1,72 cm ×´Î |
Nhiệt độ tái kết tinh | 200-300¡«C |
Nhiệt độ Curie | -269¡«C |
- Mật độ cao hơn so với sắt và nhôm
- Truyền nhiệt tuyệt vời để tản nhiệt
- Điện trở suất điện thấp giúp tạo độ dẫn điện cao
- Điện trở suất tăng trên nhiệt độ Curie
- Việc tái kết tinh làm cho quá trình thiêu kết trở nên khả thi và cải thiện độ dẻo
Các đặc tính vật lý giúp Cu 99,95 thích hợp cho các ứng dụng như tiếp điểm điện và bàn chải yêu cầu dẫn điện cao.
Tính chất cơ học của bột Cu 99,95
Tính chất cơ học của bột Cu 99,95
thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo | 220-340 MPa |
Cường độ chảy | 70–190 MPa |
Kéo dài | 35-60% |
Độ cứng | 45-90 HB |
Modun đàn hồi | 110-130 GPa |
Cường độ nén | 500-700 MPa |
- Sự kết hợp lý tưởng giữa độ bền và độ dẻo dai cao
- Độ cứng tương đối thấp và tính mềm dẻo cao
- Độ bền trung bình so với hợp kim độ bền cao
- Tính chất phụ thuộc vào các yếu tố như độ xốp và kích thước hạt
Các đặc tính cơ học làm cho Cu 99,95 thích hợp cho các thành phần dẫn điện mềm hơn đòi hỏi phải có khả năng biến dạng và độ bền nén.
Ứng dụng bột đồng 99,95
Các ứng dụng thông thường của bột Cu 99,95 bao gồm:
Ứng dụng bột đồng 99,95
Ngành | Ví dụ ứng dụng |
---|---|
Điện và điện tử | Tiếp điểm, đầu nối, chổi than, bảo vệ tần số vô tuyến |
Ô tô | Bàn chải, ống lót, vòng bi |
Công nghiệp | Điện cực hàn, khuôn đúc, vật liệu composite ma trận kim loại |
Sản xuất | Hàn và hàn mềm, các thành phần dụng cụ |
Sản phẩm ma sát | Má phanh, đĩa li hợp |
Một số cách sử dụng cụ thể:
- Tiếp điện trượt và chổi quét
- Các bộ phận kết cấu yêu cầu tính dẫn điện
- Chế tác trang sức và sản phẩm thủ công
- Dụng cụ kim cương với ma trận kim loại là đồng
- Thanh hàn và công thức keo hàn nối
- Lớp lót khuôn đúc hợp kim phản ứng
Đặc tính cân bằng tuyệt vời về độ dẫn điện, tính chất cơ học, khả năng tạo hình và chi phí khiến Cu 99,95 phù hợp với nhiều ứng dụng trong phạm vi rộng này.
Thông số kỹ thuật bột Cu 99,95
Đặc tính kỹ thuật chính của bột Cu 99,95 bao gồm:
Thông số kỹ thuật bột Cu 99,95
Tiêu chuẩn | Miêu tả |
---|---|
ASTM B602 | Tiêu chuẩn kỹ thuật cho đồng điện phân chịu độ dai cao, nguyên chất, chưa biến dạng |
JIS H3125 | Electrolytic copper and copper alloy powders |
ISO 3497 | Bột đồng cho các mục đích chung |
Hướng dẫn ASTM B | Mật độ biểu kiến, lưu lượng, phân phối kích thước hạt |
Các tiêu chuẩn này xác định:
- Hàm lượng đồng tối thiểu 99,95%
- Giới hạn về các tạp chất như O, Pb
- Đặc điểm cần thiết của bột
- Phương pháp sản xuất – quá trình điện phân
- Tế độ phân bổ kích cỡ hạt chấp nhận được
- Các phương pháp thử nghiệm tính chất bột
Sự tuân thủ đảm bảo bột đáp ứng độ tinh khiết và các đặc tính cần thiết cho ứng dụng đã định.
Kích thước hạt bột đồng 99,95
Phân bố kích thước hạt bột Cu 99.95
Kích thước hạt | Đặc điểm |
---|---|
2-20 micromet | Bột rất mịn được dùng trong vi điện tử |
5–30 micron | Bột mịn dùng trong thiêu kết và ép phun |
15-150 micron | Bột thô dùng cho ép |
- Kích thước bột mịn hơn cung cấp mật độ thiêu kết cao hơn
- Bột thô có tính lưu động tốt hơn để nạp tự động
- Phạm vi kích thước được thiết kế dựa trên yêu cầu cấu hình
- Cả hình dạng bột không đồng đều và hình dạng bột hình cầu đều có sẵn
Kiểm soát sự phân bố kích thước hạt cho phép tối ưu hóa các đặc tính ép, mật độ và tính chất sau khi nung kết.
Mật độ b الظاهر của bột 99,95% đồng
Mật độ b الظاهر của bột 99,95% đồng
Mật độ biểu kiến | Chi tiết |
---|---|
Tối đa 50% mật độ thực | Đối với dạng hình bột không đều |
Thông thường từ 3,5-5,0 g/cm³ | Nén chặt đến gần với mật độ đầy đủ sau khi ép và nung kết |
- Mật độ biểu kiến lớn hơn giúp cải thiện khả năng lưu động và khả năng nén của bột
- Hình thái bất thường giới hạn mật độ đóng gói cực đại
- Sử dụng bột hình cầu được tối ưu hóa có thể tăng giá trị lên đến 60%
- Độ xanh hạt cao sau khi nén tạo sự nung kết tốt
Tỷ trọng biểu kiến cao hơn cải thiện năng suất sản xuất và chất lượng linh kiện.
Phương pháp sản xuất bột đồng 99,95
Sản xuất bột Cu 99,95
Phương pháp | Chi tiết |
---|---|
Điện phân | Các cực âm đồng được hòa tan vào cực dương thành các ion Cu+ được lắng đọng lên các cực âm thép không gỉ |
Mài | Bột thô được nghiền nhỏ và phân loại theo kích thước cụ thể |
Ủi | Làm mềm hạt bột và cải thiện khả năng nén chặt |
Giảm áp suất khí quyển | Ngăn chặn quá trình oxy hóa các hạt trong sản xuất |
- Quy trình điện phân tự động cho phép sản xuất bột có độ tinh khiết cao
- Nghiền và sàng giúp đạt được phân bố kích thước hạt được kiểm soát
- Ủ nhiệt giúp nén dễ dàng vào các bộ phận mật độ cao
- Kiểm soát quy trình chặt chẽ đảm bảo chất lượng bột đáng tin cậy và đồng nhất
Giá bột đồng 99.95
Giá bột đồng 99.95
Yếu tố | Ảnh hưởng đến giá |
---|---|
Độ tinh khiết | Độ tinh khiết cao hơn có chi phí cao hơn |
Kích thước hạt | Siêu mịn đắt hơn |
Số lượng đơn hàng | Giá sẽ giảm đối với các đơn hàng lớn |
Phương pháp sản xuất | Xử lý thêm làm tăng chi phí |
Bao bì | Bao bì đặc biệt như đóng gói chân không làm tăng thêm chi phí |
Bảng giá tham khảo
- Bột siêu mịn đồng Cu 99,95: 8 - 12 đô la/kg
- Bột thô Cu 99,95: 7-10 đô la / kg
- Áp dụng mức giá giảm cho đơn đặt hàng số lượng lớn >500 kg
Giá cả phụ thuộc vào khối lượng đơn hàng, kích thước hạt, phương pháp sản xuất, mức độ tinh khiết và bao bì.
Nhà cung cấp bột đồng 99,95
Nhà cung cấp bột đồng 99,95
Công ty | Địa điểm |
---|---|
Kymera International | Hoa Kỳ |
GGP bột kim loại | Đức |
Tập đoàn hóa chất American Chemet | Hoa Kỳ |
Shanghai CNPC Powder Material | Trung Quốc |
Nuclead | Pháp |
Libo Metals | Trung Quốc |
Các yếu tố lựa chọn nhà cung cấp:
- Mức tinh khiết của bột và các loại được cung cấp
- Năng lực sản xuất và thời gian thực hiện
- Phạm vi kích thước hạt trung bình
- Tùy chỉnh phân bố kích thước
- Đóng gói và số lượng đặt hàng tối thiểu
- Mức giá dựa trên khối lượng đơn hàng
- Phù hợp với các thông số kỹ thuật quốc tế
Quy trình chứa và xử lý bột đồng Cu 99,95
Xử lý bột Cu 99,95
Đề xuất | Lý do |
---|---|
Tránh hít phải | Tiềm năng gây kích ứng đường hô hấp |
Đeo khẩu trang, găng tay | Phòng ngừa nuốt phải |
Đảm bảo thông gió đầy đủ | Giảm các hạt lơ lửng trong không khí |
Tránh các nguồn gây cháy | Nguy cơ bụi dễ cháy |
Thực hiện các thủ tục chống tĩnh điện | Ngăn ngừa hỏa hoạn do tĩnh điện |
Sử dụng các công cụ không phát tia lửa | Tránh làm cháy khi vận chuyển |
Bảo quản ở nơi mát, khô ráo | Ngăn ngừa oxy hóa và hấp thụ độ ẩm |
Các đề xuất về lưu trữ
- Bảo quản trong hộp kín, tránh xa axit hoặc clorua.
- Giữ nhiệt độ dưới 27¡«C
- Hạn chế tiếp xúc với:
- Oxidizing acids like nitric acid: Axit oxy hóa như axit nitric
- Axít sunfuric nóng
- Hiđrô sulfide
- Các dung dịch amoniac
- Hydrocacbon đã clo hóa
Việc xử lý và bảo quản đúng cách giúp duy trì độ tinh khiết và ngăn ngừa nguy cơ phản ứng hoặc hỏa hoạn.
Kiểm tra và thử bột đồng Cu 99,95
Kiểm tra bột Cu 99.95
Loại kiểm tra | Chi tiết |
---|---|
Phân tích hóa học | Phân tích ICP để xác minh thành phần |
Phân phối kích thước hạt | Phân tích nhiễu xạ laser |
Mật độ biểu kiến | Thử lưu lượng kế Hall theo Tiêu chuẩn ASTM B212 |
Hình thái bột | Hình ảnh SEM |
Mật độ chịu nén | Đã đo sau khi khai thác bằng cơ học |
Phân tích lưu lượng | Tốc độ chảy theo trọng lực qua ống phun cụ thể |
Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt đảm bảo bột đạt các thông số hóa học, vật lí và hình thái cần thiết cho ứng dụng.
Ưu nhược điểm của Bột đồng 99,95
Lợi thế của Bột đồng Cu 99,95
- Độ dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời
- Độ dai và tính dẻo tốt
- Tiết kiệm chi phí hơn so với bạc nguyên chất hay vàng
- Khả năng chống ăn mòn và tương hợp sinh học tốt
- Dễ sinter và nén thành các bộ phận có mật độ cao
- Có thể tái chế và thân thiện với môi trường
Hạn chế của Bột Cu 99,95
- Độ bền thấp hơn hợp kim có độ bền cao
- Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao trung bình
- Nặng hơn so với ma-nhê và nhôm
- Không phù hợp với các thành phần chịu lực có ứng suất lớn
- Oxit bề mặt theo thời gian nếu không được mạ
- Ứng dụng tiếp xúc thực phẩm hạn chế
So sánh với bột CuCrZr
Cu 99.95 so với Bột CuCrZr
Tham số | Đồng 99,95 | CuCrZr |
---|---|---|
Mật độ | 8.94 g/cc | 8,8 g/cc |
Sức mạnh | 220-340 MPa | 450-650 MPa |
Độ dẫn điện | Xuất sắc | Vừa đủ |
Tính ổn định nhiệt | Công bằng | Xuất sắc |
Chi phí | Thấp | Cao |
Những cách sử dụng | Điện,nhiệt, tải trung bình | Các bộ phận chịu lực cường độ cao |
- Cu 99.95 có độ dẫn điện tốt hơn và giá thành thấp hơn
- CuCrZr có độ bền và độ ổn định nhiệt cao hơn
- Cu 99.95 thích hợp cho các thành phần dẫn điện mềm hơn
- CuCrZr được ưa chuộng cho các bộ phận chịu tải cao
Các câu hỏi thường gặp về bột đồng 99,95
C: Các ứng dụng chính của bột Cu 99.95 là gì?
A: Các ứng dụng chính bao gồm tiếp điểm điện, chổi than, sản phẩm hàn, dụng cụ kim cương, hợp kim hàn, vật liệu ma sát và vật liệu composite ma trận kim loại. Được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm điện tử, ô tô và công nghiệp.
C: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tính chất của các bộ phận bột Cu 99,95?
A: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến các tính chất là mật độ biểu kiến, lượng chất bôi trơn, áp suất nén, thời gian/nhiệt độ nung kết, thành phần bột, phân bố kích thước hạt và tạp chất.
Q: Khi sử dụng bột Cu 99,95 cần lưu ý những điều gì?
A: Các biện pháp phòng ngừa được khuyến cáo bao gồm tránh hít phải, đảm bảo thông gió đầy đủ, mặc đồ bảo hộ, kiểm soát phóng tĩnh điện, sử dụng các công cụ không sinh tia lửa, tránh các nguồn phát lửa và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát trong các hộp kín.
H: Bột đồng 99.95 khác gì với bột đồng và bột thau?
A: Đồng và thau là hợp kim đồng với thiếc và kẽm trong khi Cu 99,95 là đồng tinh khiết. Nó có độ dẫn điện cao hơn nhưng độ bền thấp hơn đồng hoặc thau. Cu 99,95 tiết kiệm chi phí hơn.
Liên lạc với chúng tôi ngay
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết báo giá sản phẩm gần đây và tình trạng còn hàng trong kho.