FeCoNiCrMn powder

,

Overview of FeCoNiCrMn Powder FeCoNiCrMn belongs to a class of multi-principal element alloys known as high entropy alloys. The near-equiatomic composition provides high configurational entropy leading to excellent strength, toughness, and stability at high temperatures. Key properties of FeCoNiCrMn powder include: Exceptional high temperature strength and creep resistance Excellent fatigue strength and fracture toughness Outstanding…

MOQ nhỏ

Tìm nguồn cung ứng linh hoạt cho hàng trăm sản phẩm

Hỗ trợ tùy chỉnh

Bột tùy chỉnh theo ngành

Giao hàng nhanh chóng

Bằng DHL Express, an toàn và nhanh chóng trực tiếp đến tay bạn

Overview of FeCoNiCrMn Powder

FeCoNiCrMn belongs to a class of multi-principal element alloys known as high entropy alloys. The near-equiatomic composition provides high configurational entropy leading to excellent strength, toughness, and stability at high temperatures.

Key properties of FeCoNiCrMn powder include:

  • Sức mạnh chịu nhiệt độ cao và khả năng chống biến dạng đặc biệt
  • Excellent fatigue strength and fracture toughness
  • Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội
  • High microstructural stability at elevated temperatures
  • Available in range of particle size distributions and morphologies

FeCoNiCrMn powder is suitable for high temperature structural parts, protective coatings, thermal spray, welding, additive manufacturing, and other demanding applications at elevated temperatures.

Composition of FeCoNiCrMn Powder

FeCoNiCrMn powder has the nominal composition:

Nguyên tố Sáng tác
Iron (Fe) 20-25%
Coban (Co) 20-25%
Niken (Ni) 20-25%
Crom (Cr) 15-20%
Mangan (Mn) 10-15%
Carbon (C) <0,5%
Silic (Si) <1%

FeCoNiCrMn powder

The high entropy composition results in superior thermal stability and mechanical properties compared to conventional alloys. Impurities are minimized.

Properties of FeCoNiCrMn Powder

FeCoNiCrMn powder possesses the following properties:

Bất động sản Giá trị
Mật độ 8.0-8.3 g/cm3
Điểm Nóng Chảy 1300-1400¡«C
Độ dẫn nhiệt 15-25 W/mK
Độ điện trở 70-90 cm
Mô-đun Young 200-220 GPa
Hệ số Poisson 0.28-0.30
Độ bền kéo 750-1200 MPa
Cường độ chảy 500-900 MPa
Kéo dài 20-35%
Độ cứng 35-50 HRC

 

The properties like strength, ductility, fatigue strength, and hardness are maintained up to temperatures exceeding 1000¡«C.

Production Method for FeCoNiCrMn Powder

Typical production methods for FeCoNiCrMn powder include:

  • Gas atomization translated to Vietnamese would be "Phân tử hoá khí."?- High pressure inert gas used to atomize molten alloy to produce fine spherical powder with good flow and packing density.
  • Nguyên tử hóa nước?- High velocity water jet breaks up molten metal stream into fine irregular powder particles. Lower cost but higher oxygen pickup.
  • Hợp kim cơ học- Nghiền viên bi hỗn hợp bột nguyên tố sau đó thiêu kết và nguyên tử hóa thứ cấp.

Gas atomization provides the best control over powder characteristics like particle size distribution, morphology, purity and microstructure.

Applications of FeCoNiCrMn Powder

FeCoNiCrMn powder is used in high temperature applications including:

  • sản xuất bồi đắp?- Selective laser melting to produce complex parts needing exceptional high temperature strength for aerospace, automotive, etc.
  • Lớp phủ phun nhiệt?- Wire arc spraying to deposit thick protective coatings providing wear/corrosion resistance at elevated temperatures exceeding 750¡«C.
  • Chất độn hàn?- For joining high temperature alloys and ceramics due to its oxidation resistance.
  • Vật tư hàn?- Provides excellent weld strength and durability in high temperature or corrosive service conditions.
  • Heat Treatment Fixtures?- Powder metallurgy trays, baskets, fixtures used in heat treatment furnaces.

Specifications of FeCoNiCrMn Powder

FeCoNiCrMn powder is available under various size ranges, shapes, grades and purity levels:

  • Kích thước hạt:?From 10-45 Ã×m for AM methods, up to 150 Ã×m for thermal spray processes.
  • Hình thái học:?Spherical, irregular and blended shapes. Spherical powder provides optimal flow and packing density.
  • Độ tinh khiết:?From commercial purity to ultra-high purity grades based on stringent chemical analysis and application requirements.
  • Diện tích bề mặt:?Diện tích bề mặt thấp là yếu tố được ưu tiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
  • Điểm?Customized composition and powder characteristics tailored for intended application and processing method.

Global Suppliers of FeCoNiCrMn Powder

Some of the major global suppliers of FeCoNiCrMn powder include:

  • Sandvik Osprey (Anh)
  • Erasteel (Pháp)
  • Tekna (Canada)
  • Edgetech Industries (Hoa Kỳ)
  • CNPC Bột (Trung Quốc)
  • Hoganas (Thụy Điển)
  • AMETEK (US)

These companies produce various grades of FeCoNiCrMn powder using gas atomization, water atomization and mechanical alloying processes tailored for demanding applications.

Pricing of FeCoNiCrMn Powder

FeCoNiCrMn powder prices depend on factors like:

  • Thành phần, mức độ tinh khiết
  • Phân bố kích thước hạt và hình dạng
  • Phương pháp sản xuất
  • Số lượng đơn hàng
  • Nhà sản xuất và vị trí địa lý
Lớp Mức giá
Quảng cáo $100-150 cho một kg
Độ tinh khiết cao $150-300 per kg
Siêu mịn $300-500 per kg
Hạng đặc biệt $500-1000 per kg

 

Bột nguyên chất và có kích thước hạt được kiểm soát, tạo hạt bằng khí có giá bán cao hơn rất nhiều so với các loại bột thông thường.

Storage and Handling of FeCoNiCrMn Powder

FeCoNiCrMn powder requires careful storage and handling:

  • Nên được lưu trữ trong các container kín dưới khí trơ để ngăn chặn quá trình oxy hóa.
  • Need to control dust explosion hazards from fine powder accumulation
  • Use proper PPE, ventilation, safety practices during powder handling
  • Ngăn ngừa bột tiếp xúc với các vật liệu không tương hợp
  • Theo hướng dẫn an toàn phù hợp từ SDS của nhà cung cấp

Proper protective measures are essential when handling this reactive alloy powder.

Inspection and Testing of FeCoNiCrMn Powder

Key quality control tests performed on FeCoNiCrMn powder:

  • Phân tích hóa học sử dụng OES hoặc XRF để đảm bảo hợp chất đạt trong giới hạn chỉ định
  • Phân loại kích thước hạt dùng tia laser nhiễu xạ theo tiêu chuẩn ASTM B822
  • Phân tích hình thái bằng hình ảnh SEM
  • Đo lưu lượng bột theo tiêu chuẩn ASTM B213
  • Xác định mật độ bằng phương pháp pycnometry heli
  • Kiểm tra tạp chất sử dụng ICP-MS
  • Phân tích đặc trưng vi cấu trúc bằng phân tích pha XRD

Kiểm tra kỹ lưỡng để xác minh chất lượng bột và tính đồng nhất cho ứng dụng nhiệt độ cao theo mục đích đã định.

Comparison Between FeCoNiCrMn and Inconel 718 Powders

FeCoNiCrMn and Inconel 718 powders compared:

Tham số FeCoNiCrMn Inconel 718
Sáng tác High entropy alloy Ni-Cr-Nb alloy
Chi phí Cao hơn Thấp hơn
Độ bền ở nhiệt độ cao Tốt hơn nhiều Very good up to 700¡«C
Khả năng chống ăn mòn Có thể so sánh Có thể so sánh
Tính dễ gia công Vừa đủ Xuất sắc
ỨNG DỤNG Phun nhiệt, AM Linh kiện hàng không vũ trụ, lò xo
Tính sẵn có Vừa đủ Có sẵn

 

FeCoNiCrMn offers superior high temperature strength, whereas Inconel 718 has better workability and availability.

FeCoNiCrMn Powder FAQs

Q: How is FeCoNiCrMn powder produced?

A: FeCoNiCrMn powder is commercially produced using gas atomization, water atomization and mechanical alloying followed by sintering. Gas atomization offers the best powder characteristics.

Q: What are the main applications for FeCoNiCrMn powder?

A: Main applications include additive manufacturing, thermal spray coatings, brazing filler material, high temperature welding, powder metallurgy hot work tooling where exceptional high temperature strength is needed.

C: Kích thước hạt khuyến cáo để phun nhiệt là bao nhiêu?

A: For most thermal spray processes, a particle size range of 45-150 microns is preferred for FeCoNiCrMn powder to maximize deposition efficiency and coating properties.

Q: Does FeCoNiCrMn powder require special handling precautions?

A: Đúng vậy, các biện pháp bảo vệ thích hợp rất cần thiết khi xử lý loại bột hợp kim mịn, phản ứng này bao gồm khí quyển trơ, nối đất, thông gió, PPE.

Q: Where can I buy FeCoNiCrMn powder suitable for additive manufacturing?

A: For AM applications requiring high temperature strength, fine FeCoNiCrMn powder can be purchased from leading manufacturers including Sandvik, Erasteel, Tekna, and Edgetech Industries.

Liên lạc với chúng tôi ngay

LIÊN HỆ