Bột FeCoNiCrTi

,

Overview of FeCoNiCrTi Powder FeCoNiCrTi is a high-performance alloy exhibiting good mechanical properties and corrosion resistance at elevated temperatures. Iron and cobalt impart excellent high temperature strength. Nickel enhances ductility and toughness. Chromium provides outstanding oxidation and corrosion resistance. Key characteristics of FeCoNiCrTi powder include: Excellent high temperature strength and creep resistance Good ductility, toughness…

MOQ nhỏ

Tìm nguồn cung ứng linh hoạt cho hàng trăm sản phẩm

Hỗ trợ tùy chỉnh

Bột tùy chỉnh theo ngành

Giao hàng nhanh chóng

Bằng DHL Express, an toàn và nhanh chóng trực tiếp đến tay bạn

Tổng quan về bột FeCoNiCrTi

FeCoNiCrTi là hợp kim hiệu suất cao có đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ cao. Sắt và coban mang lại độ bền tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Niken giúp tăng tính dẻo và độ dai. Crom mang lại khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội.

Các đặc điểm chính của bột FeCoNiCrTi bao gồm:

  • Độ bền nhiệt và độ bền uốn cao tuyệt vời
  • Tính dát, độ dai và khả năng gia công tốt
  • Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội
  • Độ ổn định nhiệt độ cao và ổn định vi cấu trúc
  • Được cung cấp tại nhiều kích thước và hình thế hạt khác nhau

Bột FeCoNiCrTi thích hợp cho các bộ phận cấu trúc nhiệt độ cao, lớp phủ bảo vệ và các ứng dụng đòi hỏi cao khác về khả năng chịu nhiệt độ, cường độ và khả năng chống chịu với môi trường.

Thành phần của bột FeCoNiCrTi

Bột FeCoNiCrTi có thành phần danh nghĩa như sau:

Nguyên tố Sáng tác
Iron (Fe) Sự cân bằng
Coban (Co) 35-50%
Niken (Ni) 10-30%
Crom (Cr) 8-12%
Titanium (Ti) 0.5-2%
Carbon (C) Tối đa 0,5%
Silic (Si) Tối đa 1%
Mangan (Mn) Tối đa 1%

Bột FeCoNiCrTi

Các thành phần cobalt, nickel, crôm và titan có thể được điều chỉnh dựa trên các yêu cầu ứng dụng. Các tạp chất như cacbon, silicon và mangan được giảm thiểu.

Tính chất của bột FeCoNiCrTi

Bột FeCoNiCrTi sở hữu các đặc tính sau:

Bất động sản Giá trị
Mật độ 8,0–8,5 g/cm³
Điểm Nóng Chảy 1300-1400¡«C
Độ dẫn nhiệt 10-30 W/mK
Độ điện trở 70-90 cm
Mô-đun Young 180-220 GPa
Hệ số Poisson 0.28-0.32
Độ bền kéo 650-1100 MPa
Cường độ chảy 450-750 MPa
Kéo dài 10-30%
Độ cứng 25-50 HRC

 

Các đặc tính như độ bền kéo, khả năng chống co giãn và độ bền kết cấu hạt nhỏ vẫn giữ nguyên trong điều kiện nhiệt độ vượt quá 1000oC giúp sản phẩm này phù hợp với các ứng dụng ở nhiệt độ cao.

Phương Pháp Sản Xuất Bột FeCoNiCrTi

Các phương pháp sản xuất bột FeCoNiCrTi thông thường bao gồm:

  • Gas atomization translated to Vietnamese would be "Phân tử hoá khí."- Dòng khí trơ áp suất cao dùng để phân hủy dòng hợp kim nóng chảy thành những hạt bột hình cầu nhỏ với mật độ đóng gói và độ chảy tốt.
  • Nguyên tử hóa nước- Tia nước vận tốc cao tác động và phân tích luồng chảy để sản xuất các loại bột mịn không đều. Chi phí thấp hơn nhưng lượng oxy thu vào cao hơn.
  • Hợp kim cơ học?- Nghiền bi bột kim loại nguyên tố rồi đem đi thiêu kết để tổng hợp bột hợp kim.

Quá trình phun khí cung cấp khả năng kiểm soát đặc tính bột tốt nhất. Phân bố kích thước hạt có thể được điều chỉnh theo yêu cầu ứng dụng.

Ứng dụng của ฺBột FeCoNiCrTi

Bột FeCoNiCrTi được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao như:

  • sản xuất bồi đắp?- Nấu chảy laser chọn lọc, nung chảy chùm tia điện tử để sản xuất các bộ phận phức tạp cho môi trường khắc nghiệt đòi hỏi độ bền của nhiệt độ cao
  • Lớp phủ phun nhiệt?- Phun hồ quang điện để tạo nên một lớp phủ dày có khả năng chống mài mòn và ăn mòn ở nhiệt độ cao.
  • Chất độn hàn- Để tham gia hợp kim nhiệt độ cao và gốm cần khả năng chống oxy hóa.
  • Xử lý thủy tinh?- Trục băng tải dùng trong luyện kim bột có độ bền cao ở nhiệt độ cao dùng trong lò nung chảy thủy tinh.
  • Luân kim thuật bột?- Các bộ phận cấu trúc cường độ cao như cánh tuabin và cánh quạt được sản xuất thông qua quá trình ép và nung kết.
  • Vật tư hàn?- Được sử dụng như vật liệu độn để mang lại độ bền mối hàn và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

Thông số kỹ thuật của FeCoNiCrTi dạng bột

Bột FeCoNiCrTi có nhiều kích thước, hình dạng và cấp độ khác nhau:

  • Kích thước hạt:? Dao động từ 10-45 micromet cho các phương pháp AM, lên đến 150 micromet cho các quy trình phun nhiệt.
  • Hình thái học:?Dạng bột khối cầu, không đều và pha trộn. Bột khối cầu cung cấp dòng chảy và đóng gói tối ưu.
  • Độ tinh khiết:? Từ cấp thương mại đến cấp độ tinh khiết cao dựa theo nồng độ tạp chất và yêu cầu áp dụng.
  • Diện tích bề mặt:?Diện tích bề mặt thấp là yếu tố được ưu tiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
  • Điểm?Thành phần tùy chỉnh và đặc tính bột dựa trên ứng dụng và phương pháp chế biến mục đích.

Nhà cung cấp toàn cầu của bột FeCoNiCrTi

Một số nhà cung cấp toàn cầu chính về bột FeCoNiCrTi bao gồm:

  • Sandvik Osprey (Anh)
  • Hoganas (Thụy Điển)
  • Praxair (Hoa Kỳ)
  • CNPC Bột (Trung Quốc)
  • Erasteel (Pháp)
  • Tekna (Canada)
  • AMETEK (Hoa Kỳ)

Các công ty này sản xuất nhiều loại bột FeCoNiCrTi ở nhiều cấp độ bằng cách sử dụng công nghệ nguyên tử hóa khí, nguyên tử hóa nước, và các phương pháp khác được thiết kế riêng cho quá trình chế tạo phụ gia, phun nhiệt, hàn cứng, và nhiều ứng dụng nhiệt độ cao khác.

Giá của bột FeCoNiCrTi

Giá bột FeCoNiCrTi phụ thuộc vào các yếu tố như:

  • Thành phần và mức độ tinh khiết
  • Phân bố kích thước hạt và hình dạng
  • Phương pháp sản xuất
  • Số lượng đơn hàng
  • Nhà cung cấp và vị trí
Lớp Mức giá
Quảng cáo $50-100 mỗi kg
Độ tinh khiết cao 100-250 đô la/kg
Siêu mịn 250.000 - 450.000 đồng/kg
Hạng đặc biệt $450-850 cho một kg

 

Bột tinh khiết cao và kích thước hạt siêu nhỏ tạo ra giá thành cao hơn nhiều so với các loại thương mại đơn giản.

Cách bảo quản và sử dụng Bột FeCoNiCrTi

Bột FeCoNiCrTi yêu cầu phải được bảo quản và sử dụng cẩn thận:

  • Nên được lưu trữ trong các container kín dưới khí trơ để ngăn chặn quá trình oxy hóa.
  • Tránh để bụi mịn tích tụ sẽ giảm thiểu các nguy cơ bùng nổ của bụi
  • Hãy sử dụng các phương pháp thực hành về vệ sinh cá nhân, thông gió và an toàn thích hợp khi thực hiện công việc
  • Ngăn ngừa bột tiếp xúc với các vật liệu không tương hợp
  • Tuân theo bản dữ liệu an toàn hiện hành do nhà cung cấp cung cấp

Cần phải cẩn thận, làm đất và phủ chăn thích hợp khi xử lý bột hợp kim phản ứng này.

Kiểm tra và Đánh giá Bột FeCoNiCrTi

Các xét nghiệm chính được sử dụng để kiểm soát chất lượng bột FeCoNiCrTi gồm:

  • Phân tích hóa học bằng OES hoặc XRF để đảm bảo thành phần đáp ứng các thông số kỹ thuật
  • Phân tích phân bổ kích thước hạt theo tiêu chuẩn ASTM B822
  • Phân tích hình thái bằng hình ảnh SEM
  • Đo lưu lượng bột bằng lưu lượng kế Hall theo ASTM B213
  • Đo mật độ bằng phương pháp pycnometry helium
  • Kiểm tra tạp chất sử dụng ICP-MS
  • Phân tích cấu trúc vi mô bằng phương pháp nhiễu xạ tia X

Thử nghiệm và kiểm tra kỹ lưỡng đảm bảo chất lượng bột đáng tin cậy và đồng nhất đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất.

So sánh giữa bột FeCoNiCrTi và Inconel 718

FeCoNiCrTi và Inconel 718 là hai loại bột hợp kim chịu nhiệt độ cao so sánh:

Tham số FeCoNiCrTi Inconel 718
Sáng tác Hợp kim năm thành phần Hợp kim Ni-Cr-Fe-Nb
Chi phí Cao hơn Thấp hơn
Sức mạnh Cao hơn ở nhiệt độ rất cao Xuất sắc đến 700¡«C
Khả năng chống ôxi hóa Có thể so sánh Có thể so sánh
Tính dễ gia công Vừa đủ Xuất sắc
ỨNG DỤNG Rót bề mặt bằng nhiệt, hàn Linh kiện hàng không vũ trụ, lò xo
Tính sẵn có Vừa đủ Có sẵn

 

FeCoNiCrTi cho độ bền ở nhiệt độ cao tốt hơn trong khi Inconel 718 có khả năng chế tạo và khả dụng tốt.

Các câu hỏi thường gặp về bột FeCoNiCrTi

Q: Bột FeCoNiCrTi được sản xuất như thế nào?

A: Bột FeCoNiCrTi được sản xuất thương mại bằng phương pháp phun sương khí, phun sương nước và hợp kim hóa cơ học sau đó là thiêu kết. Phun sương khí cung cấp độ kiểm soát đặc tính hạt tốt nhất.

Q: Bột FeCoNiCrTi được dùng để làm gì?

A: Mạ phủ FeCoNiCrTi được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao như sản xuất bồi đắp, mạ phun nhiệt, vật hàn, chi tiết luyện bột kim loại, vật liệu hàn cần khả năng chịu nhiệt, độ bền và khả năng chống chịu môi trường.

Q: Kích thước bột nào là kích thước tốt nhất để phun nhiệt?

A: Đối với hầu hết các quy trình phun nhiệt, phạm vi kích thước hạt từ 45-150 micron là ưa thích đối với bột FeCoNiCrTi để tối đa hóa hiệu quả lắng đọng và tính chất của lớp phủ.

Q: Bột FeCoNiCrTi có yêu cầu phòng ngừa khi làm việc không?

A: Vâng, nên cẩn thận khi sử dụng loại bột hợp kim mịn phản ứng này bằng cách sử dụng không khí trơ, tiếp đất đúng cách, thông gió và EPI để kiểm soát các mối nguy hiểm.

Q: Tôi có thể mua bột FeCoNiCrTi phù hợp với sản xuất phụ gia ở đâu?

A: Có thể mua được bột FeCoNiCrTi nguyên tử hóa khí mịn đáp ứng các yêu cầu AM từ các nhà sản xuất hàng đầu như Sandvik, Hoganas, Praxair và Erasteel.

Liên lạc với chúng tôi ngay

LIÊN HỆ