Bột hợp kim Haynes 188
Overview of Haynes Alloy 188 Powder Haynes alloy 188 is a high-performance superalloy exhibiting excellent resistance to oxidation, thermal fatigue and creep at temperatures exceeding 1000¡«C. The high levels of cobalt, nickel, chromium and tungsten impart exceptional high temperature strength and corrosion resistance. Key characteristics of Haynes 188 powder include: Outstanding high temperature strength and…
MOQ nhỏ
Tìm nguồn cung ứng linh hoạt cho hàng trăm sản phẩm
Hỗ trợ tùy chỉnh
Bột tùy chỉnh theo ngành
Giao hàng nhanh chóng
Bằng DHL Express, an toàn và nhanh chóng trực tiếp đến tay bạn
Tổng quan về bột hợp kim Haynes 188
Hợp kim Haynes 188 là một loại siêu hợp kim hiệu suất cao biểu thị khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt mỏi và chịu độ nhớt ở nhiệt độ vượt quá 1000¡«C một cách xuất sắc. Hàm lượng cao coban, niken, crom và vonfram chuyển tải sức bền ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Những đặc điểm quan trọng của bột Haynes 188 bao gồm:
- Khả năng chịu lực và nhiệt độ cao tuyệt vời
- Khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tuyệt vời
- Giữ nguyên cường độ trong quá trình nhiệt độ thay đổi trong thời gian dài
- Chống được sự ăn mòn của lưu huỳnh và vanadi
- Đặc điểm chế tạo tốt
- Có sẵn nhiều loại kích cỡ và hình dạng bột
Bột Haynes 188 được thiết kế dành cho các ứng dụng cực kỳ khó khăn trong ngành hàng không, xử lý hóa chất, sản xuất điện, và ngành xử lý nhiệt cần hiệu suất đặc biệt ở nhiệt độ cao.
Thành phần hóa học của bột hợp kim Haynes 188
Thành phần điển hình của Haynes 188 powder là:
Nguyên tố | Tỉ trọng |
---|---|
Niken (Ni) | Sự cân bằng |
Coban (Co) | 20-25% |
Crom (Cr) | 20-25% |
Vonfram (W) | 12-15% |
Iron (Fe) | <3% |
Mangan (Mn) | < 1,5% |
Silic (Si) | <1% |
Carbon (C) | <0,1% |
Niken cung cấp nền tảng trong khi coban cung cấp sức mạnh. Chrom và vonfram cung cấp khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tuyệt vời. Sắt, mangan và silicon có mặt dưới dạng tạp chất.
Tính chất của bột Haynes Alloy 188
Thuộc tính quan trọng của Haynes 188 gồm có:
Bất động sản | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 8,5g/cm3 |
Điểm Nóng Chảy | 1230-1260¡«C |
Độ dẫn nhiệt | 9,8 W/m{K |
Độ điện trở | 126 x 126 (cm) |
Mô-đun Young | 205 GPa |
Hệ số Poisson | 0.31 |
Độ bền kéo | 550-900 MPa |
Cường độ chảy | 240-650 MPa |
Kéo dài | 25-45% |
Độ bền mỏi | 310 MPa |
Tính bền, độ dẻo dai và khả năng chống mỏi được duy trì ở nhiệt độ cực cao trên 1000 °C, giúp vật liệu này thích hợp cho hầu hết các ứng dụng nhiệt độ cao.
Phương pháp sản xuất bột hợp kim Haynes 188
Thuốc súng Haynes 188 được sản xuất bằng cách sử dụng:
- Gas atomization translated to Vietnamese would be "Phân tử hoá khí."- Tia khí trơ áp suất cao dùng để phân rã dòng hợp kim nóng chảy thành bột cầu mịn. Cung cấp dòng chảy và độ đóng gói tốt.
- Nguyên tử hóa nước- Tia nước tốc độ cao tác động lên dòng nóng chảy để tạo thành bột mịn không đều. Tiết kiệm hơn nhưng hấp thụ oxy cao hơn.
- Ngưng tụ Hơi Trơ?- Sự hóa hơi và ngưng tụ được kiểm soát của các nguyên tố hợp kim trong môi trường khí trơ tinh khiết. Cho bột hình cầu siêu mịn.
Phun nguyên tử khí cung cấp khả năng kiểm soát tốt nhất đối với phân phối, hình dạng và độ tinh khiết của kích thước hạt.
Ứng dụng của bột Haynes Alloy 188
Các ứng dụng phổ biến của bột Haynes 188 bao gồm:
- sản xuất bồi đắp?- Được sử dụng trong công nghệ nung chảy laser, nung chảy chùm tia điện tử để sản xuất các bộ phận phức tạp cho các môi trường khắc nghiệt.
- Lớp phủ phun nhiệt?- Sử dụng phun plasma hoặc HVOF để phủ lên lớp mạ, tạo khả năng chống mài mòn và ăn mòn ở nhiệt độ cao.
- Chất độn hàn?- Dùng để kết hợp các thành phần phải chịu được nhiệt độ cao trong thời gian bảo dưỡng.
- Bộ đánh lửa nhiên liệu rắn?- Bugi đánh lửa từ bột kim loại dùng trong động cơ phản lực, các tua-bin đặt trên đất liền.
- Gia công kim loại nóng chảy? - Xử lý các bồn chứa, vận chuyển các thành phần, các nồi nấu chảy sử dụng trong các ngành công nghiệp thủy tinh, nhôm và kim loại.
- Thành phần của lò nung?- Khay đựng, vật liệu cố định, băng tải được sử dụng trong xử lý nhiệt độ cao và lò nung
Thông số kỹ thuật của Bột hợp kim Haynes 188
Bột Haynes 188 có sẵn trong nhiều kích thước, hình dạng và cấp độ khác nhau bao gồm:
- Kích thước hạt:? 10-45 micromet cho phương pháp AM, tới 120 micromet cho quy tình gián phun nhiệt.
- Hình thái học:? Bột hình cầu, không đều và trộn lẫn. Bột hình cầu nhẵn cung cấp khả năng lưu chuyển tốt hơn.
- Độ tinh khiết:? Dựa trên phân tích hóa học nghiêm ngặt, phạm vi từ thương mại đến cấp độ cực kỳ tinh khiết.
- ĐiểmPhù hợp với tiêu chuẩn AMS 5758, AMS 5759, AMS 5864 được thiết kế cho các ứng dụng hàng không vũ trụ.
- Diện tích bề mặt:? Các loại bột có diện tích bề mặt nhỏ được ưu tiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa.
Nhà cung cấp toàn cầu bột hợp kim Haynes 188
Một số nhà cung cấp toàn cầu chính là:
- Công ty Carpenter Additive (Hoa Kỳ)
- Sandvik Osprey (Anh)
- Erasteel (Pháp)
- Edgetech Industries (Hoa Kỳ)
- Công ty Cổ phần kim loại đặc biệt (Mỹ) Special Metals Corp. (USA)
- Tekna (Canada)
Các công ty này sản xuất nhiều cấp bột Haynes 188 khác nhau được thiết kế riêng cho sản xuất phụ gia, lớp phủ phun nhiệt và các ứng dụng nhiệt độ cao khác.
Giá của bột hợp kim Haynes 188
Giá của bột Haynes 188 tùy thuộc vào các yếu tố như:
- Mức độ tinh khiết
- Phân bố kích thước hạt và hình dạng
- Số lượng đơn hàng
- Nhà sản xuất và vị trí địa lý
Lớp | Mức giá |
---|---|
Quảng cáo | 80-120 Đô la cho 1 kg |
Độ tinh khiết cao | 120-250 đô la một kg |
Siêu mịn | 250.000 - 450.000 đồng/kg |
Hạng đặc biệt | $450-850 cho một kg |
Bột ultra mịn và độ tinh khiết cao được nguyên tử hóa bằng khí đòi hỏi giá cao hơn so với các loại bột thương mại. Một khối lượng nhỏ sẽ đắt hơn.
Cách bảo quản và xử lý bột hợp kim Haynes 188
Thuốc súng Haynes 188 cần phải bảo quản và xử lý cẩn thận:
- Nên được lưu trữ trong các container kín dưới khí trơ để ngăn chặn quá trình oxy hóa.
- Tránh tích tụ bột mịn để giảm thiểu nguy cơ cháy nổ bụi
- Sử dụng đồ bảo hộ cá nhân khi xếp dỡ bột mịn
- Thực hiện các biện pháp an toàn theo khuyến nghị từ nhà sản xuất
Phải sử dụng đúng kiểu tiếp đất, thông gió và PPE khi sử dụng bột hợp kim phản ứng này
Kiểm tra và thử nghiệm Haynes Alloy 188
Các xét nghiệm chủ chốt thực hiện cho mục đích kiểm soát chất lượng bao gồm:
- Phân tích hóa học sử dụng OES hoặc XRF để đảm bảo thành phần nằm trong giới hạn đã chỉ định.
- Phân bố kích thước hạt sử dụng kỹ thuật tán xạ laser theo tiêu chuẩn ASTM B822.
- Phân tích hình thái bằng kính hiển vi điện tử quét
- Đo lưu lượng bột theo tiêu chuẩn ASTM B213 bằng lưu lượng kế hiệu ứng Hall.
- Đo mật độ dùng phương pháp thể tích kế heli.
- Mức độ tạp chất thử nghiệm thông qua ICP-MS.
- Phân tích đặc điểm vi cấu trúc bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
Kiểm tra và thử nghiệm kỹ lưỡng xác minh rằng bột đáp ứng các yêu cầu về hóa học, vật lý và vi cấu trúc cho ứng dụng mong muốn.
So sánh giữa bột Haynes 188 và Hastelloy X
Haynes 188 và Hastelloy X là hai loại bột hợp kim niken được so sánh:
Tham số | Haynes 188 | Hastelloy X |
---|---|---|
Thành phần cơ bản | Niken | Niken |
Hàm lượng Cr | 22-25% | 22-25% |
Mo không có nội dung | Không có molypden | 8-10% |
Khả năng chống ôxi hóa | Xuất sắc, lên đến 1204¡«C | Hoạt động cực tốt lên tới 1150 độ C |
Chi phí | Cao hơn | Thấp hơn |
Sức mạnh | Thấp hơn | Cao hơn |
Tính dễ gia công | Xuất sắc | Vừa đủ |
ỨNG DỤNG | Phủ, thuốc hàn | Linh kiện hàng không vũ trụ, lò xo |
Haynes 188 dẻo dai hơn trong khi Hastelloy X có độ bền cao hơn. Haynes 188 chống oxy hóa ở nhiệt độ cực cao.
Những câu hỏi thường gặp về bột kim loại hợp kim Haynes 188
Q: Bột hợp kim Haynes 188 được sản xuất như thế nào?
A: Bột Haynes 188 được sản xuất thương mại bằng các kỹ thuật phun khí, phun nước và ngưng tụ khí trơ. Phun khí mang lại sự kiểm soát tốt nhất đối với các đặc tính của hạt.
Q: Vậy ứng dụng chính của bột Haynes 188 là gì?
A: Các ứng dụng chính bao gồm sản xuất đắp dần, phủ phun nhiệt, vật liệu hàn gió, bugi đánh lửa luyện kim bột và linh kiện lò nhiệt độ cao cần khả năng chống ôxi hóa và chống ăn mòn cao.
H: Kích thước bột được khuyến nghị cho AM hay phun nhiệt là bao nhiêu?
A: Đối với sản xuất phụ gia, phạm vi kích thước lý tưởng là 15-45 micron. Đối với lớp phủ phun nhiệt, bột thô hơn lên đến 120 micron được ưa chuộng.
Q: Bột Haynes 188 có yêu cầu các biện pháp xử lý đặc biệt không?
A: Cần xử lý bột hợp kim phản ứng này cẩn thận trong môi trường trơ trơ bằng cách sử dụng tiếp địa đúng, thông gió và mặc đồ bảo hộ cá nhân (PPE).
Q: Tôi có thể mua loại bột Haynes 188 phù hợp với ứng dụng hàng không vũ trụ ở đâu?
A: Chúng ta có thể tìm mua bột Haynes 188 tinh khiết cao đáp ứng các tiêu chuẩn hàng không vũ trụ từ các nhà sản xuất hàng đầu như Carpenter Additive, Sandvik Osprey, Erasteel và Special Metals Corporation.
Liên lạc với chúng tôi ngay
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết báo giá sản phẩm gần đây và tình trạng còn hàng trong kho.